Toán 3
Lý thuyết toán 3
CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
- B.1: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
- B.2: Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
- B.3: Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
- B.4: Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
- B.5: Ôn tập các bảng nhân
- B.6: Ôn tập các bảng chia
- B.7: Ôn tập về hình học
- B.8: Ôn tập về giải toán
- B.9: Xem đồng hồ
CHƯƠNG 2: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 1000
- B.1: Bảng nhân 6
- B.2: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)
- B.3: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
- B.4: Bảng chia 6
- B.5: Tìm một trong các phần bằng nhau của một số
- B.6: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
- B.7: Phép chia hết và phép chia có dư
- B.8: Bảng nhân 7
- B.9: Gấp một số lên nhiều lần
- B.10: Bảng chia 7
- B.11: Giảm đi một số lần
- B.12: Tìm số chia
- B.13: Góc vuông, góc không vuông. Nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke
- B.14: Đề-ca-mét. Héc-tô-mét. Bảng đơn vị đo độ dài
- B.15: Thực hành đo độ dài
- B.16: Bài toán giải bằng hai phép tính
- B.17: Bảng nhân 8
- B.18: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
- B.19: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
- B.20: Bảng chia 8
- B.21: So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
- B.22: Bảng nhân 9
- B.23: Gam
- B.24: Bảng chia 9
- B.25: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
- B.26: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
- B.27: Giới thiệu bảng nhân
- B.28: Giới thiệu bảng chia
- B.29: Làm quen với biểu thức, tính giá trị của biểu thức.
- B.30: Hình chữ nhật. Chu vi hình chữ nhật
- B.31: Hình vuông. Chu vi hình vuông
CHƯƠNG 3: CÁC SỐ ĐẾN 10 000
- B.1: Các số có bốn chữ số. Số 10 000
- B.2: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng
- B.3: So sánh các số trong phạm vi 10 000.
- B.4: Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
- B.5: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
- B.6: Tháng - Năm
- B.7: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính.
- B.8: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số.
- B.9: Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số
- B.10: Làm quen với chữ số La Mã
- B.11: Thực hành xem đồng hồ
- B.12: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- B.13: Tiền Việt Nam
- B.14: Làm quen với thống kê số liệu
CHƯƠNG 4: CÁC SỐ ĐẾN 100 000
- B.1: Các số có năm chữ số. Số 100 000
- B.2: So sánh các số trong phạm vi 100 000
- B.3: Diện tích của một hình - Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông.
- B.4: Diện tích hình chữ nhật
- B.5: Diện tích hình vuông
- B.6: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
- B.7: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
- B.8: Tiền Việt Nam
- B.9: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
- B.10: Chia số có năm chữ số với số có một chữ số