'Ngựa thồ' trong tiếng Anh là gì?

Những ngày qua, những chiếc Boeing C-17 Globemaster III lần lượt hạ cánh xuống sân bay Nội Bài để chuẩn bị cho chuyến thăm của Tổng thống Mỹ vào ngày 10-11/9.

Chúng được gọi là máy bay vận tải quân sự, tiếng Anh là "military transport aircraft".

Khi muốn nói về việc máy bay hạ cánh, ta có thể dùng từ "land" hoặc "touch down": A Boeing C-17 Globemaster III aircraft landed at Noi Bai airport on Friday (Máy bay Boeing C-17 Globemaster III hạ cánh tại sân bay Nội Bài hôm thứ sáu).

Ngược lại, máy bay cất cánh thì được gọi là "take off".

Tại Mỹ, máy bay C-17 được nhiều người đặt biệt danh (nickname) là The Moose, tức là "nai sừng tấm". Biệt danh này xuất phát từ tiếng không khí thoát ra ngoài máy bay trong quá trình tiếp nhiên liệu trên mặt đất, giống như tiếng gầm của một con nai sừng tấm.

Còn ở Việt Nam, loại máy bay này được gọi là "Ngựa thồ". Trong tiếng Anh, một con vật được sử dụng để vận chuyển đồ đạc trên lưng thì được gọi chung là "pack animal". Cụ thể hơn, ngựa thồ sẽ được gọi là "pack horse".

Máy bay C-17 được gọi là "Ngựa thồ" vì loại phương tiện này chuyên được dùng để vận chuyển (carry) thiết bị vũ khí (weapon) và binh lính (soldier) Mỹ đi khắp nơi trên thế giới.

Hàng hóa mà được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện lớn khác đều gọi là "cargo". Hành động chất hàng lên tàu, máy bay được gọi là "load", dỡ hàng được gọi là "unload": The cargo was unloaded from the plane (Hàng hóa đã được dỡ khỏi máy bay).

"Ngựa thồ" nhiều lần phục vụ các chuyến công du nước ngoài của Tổng thống Mỹ. Một chuyến công du có thể hiểu đơn giản là chuyến thăm, gọi là "visit": Joe Biden is to pay a visit to Vietnam next week (Joe Biden sẽ có chuyến công du/ sẽ tới thăm Việt Nam vào tuần tới).

Chuyến thăm của Tổng thống Joe Biden được hy vọng sẽ làm sâu sắc hơn (deepen) mối quan hệ Việt Nam - Mỹ (Vietnam - US relations). Đây cũng là chuyến thăm để kỷ niệm (celebrate) 10 năm thiết lập quan hệ Đối tác toàn diện (comprehensive partnership) của hai nước.

Phiên âm một số từ vựng:

Military: /ˈmɪl.ɪ.tər.i/ hoặc /ˈmɪl.ə.ter.i/

Aircraft: /ˈeə.krɑːft/ hoặc /ˈer.kræft/

Soldier: /ˈsəʊl.dʒər/ hoặc /ˈsoʊl.dʒɚ/

Cargo: /ˈkɑː.ɡəʊ/ hoặc /ˈkɑːr.ɡoʊ/

Deepen: /ˈdiː.pən/

Comprehensive: /ˌkɒm.prɪˈhen.sɪv/ hoặc /ˌkɑːm.prəˈhen.sɪv/

Partnership: /ˈpɑːt.nə.ʃɪp/ hoặc /ˈpɑːrt.nɚ.ʃɪp/

Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:

Khánh Linh

Chia sẻ bài viết:
Nguồn: VnExpress

Tin khác

Đồng ý sử dụng cookie

Chúng tôi sử dụng cookie để cá nhân hóa và cải thiện trải nghiệm của bạn trên trang web của chúng tôi cũng như để cung cấp cho bạn các quảng cáo có liên quan. Để biết thêm thông tin, hãy nhấp vào 'Tìm hiểu thêm' để kiểm tra các phương pháp thu thập dữ liệu của chúng tôi.

Để biết thêm thông tin, hãy nhấp vào 'Tìm hiểu thêm' để kiểm tra các phương pháp thu thập dữ liệu của chúng tôi.