Đại học Nha Trang tuyển sinh 3.400 chỉ tiêu đại học năm 2018

Chiều 15/4, Trường Đại học Nha Trang cho biết vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2018. Theo đó, nhà trường tuyển sinh 3.400 chỉ tiêu đại học, 1.000 chỉ tiêu cao đẳng.

Đại học Nha Trang áp dụng 3 phương thức xét tuyển:

- Sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2018

- Xét tuyển học bạ

- Xét tuyển thẳng

Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh:

- Đại học: 33 Ngành Chỉ tiêu: 3.400

- Cao đẳng: 12 Ngành Chi tiêu: 1.000

* Thông tin ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

 

 

Chỉ tiêu

 

 

Tổ hợp xét tuyển

 

 

Khoa/viện quản lý ngành

 

 

 

 

 

 

TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

 

 

3.400

 

 

 

 

 

 

1

 

 

7340301

 

 

Kế toán

(2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

 

 

200

 

 

A00; A01; D01; D07

 

 

Khoa Tài chính – Ngân hàng

 

 

2

 

 

7340201

 

 

Tài chính - ngân hàng

 

 

120

 

 

A00; A01; D01; D07

 

 

3

 

 

7340121

 

 

Kinh doanh thương mại

 

 

120

 

 

A00; A01; D01; D07

 

 

Khoa Kinh tế

 

 

4

 

 

7340115

 

 

Marketing

 

 

120

 

 

A00; A01; D01; D07

 

 

5

 

 

7340101

 

 

Quản trị kinh doanh

 

 

200

 

 

A00; A01; D01; D07

 

 

6

 

 

7810103

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(2 chuyên ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

 

 

360

 

 

A00; A01; D01; D07

 

 

7

 

 

7340101P

 

 

Quản trị kinh doanh

(chương trình song ngữ Pháp-Việt)

 

 

20

 

 

A00; A01; D03; D97

 

 

8

 

 

7810103P

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(chương trình song ngữ Pháp-Việt)

 

 

40

 

 

A00; A01; D03; D97

 

 

9

 

 

7310101A

 

 

Kinh tế

(chuyên ngành Luật kinh tế)

 

 

60

 

 

A00; A01; D01; D96

 

 

10

 

 

7310101B

 

 

Kinh tế

(chuyên ngành Kinh tế thủy sản)

 

 

60

 

 

A00; A01; D01; D07

 

 

11

 

 

7310105

 

 

Kinh tế phát triển

 

 

70

 

 

A00; A01; D01; D07

 

 

12

 

 

7220201

 

 

Ngôn ngữ Anh

(3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh)

 

 

220

 

 

D01; A01; D14; D15

 

 

Khoa Ngoại ngữ

 

 

13

 

 

7620304

 

 

Khai thác thuỷ sản

 

 

30

 

 

A00; A01; B00; D07

 

 

Viện Khoa học và Công nghệ khai thác thủy sản

 

 

14

 

 

7620305

 

 

Quản lý thuỷ sản

 

 

50

 

 

A00; A01; B00; D07

 

 

15

 

 

7620301

 

 

Nuôi trồng thuỷ sản

(2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thuỷ sản)

 

 

140

 

 

A01; B00; D01; D96

 

 

Viện Nuôi trồng thủy sản

 

 

16

 

 

7510301

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

120

 

 

A00; A01; C01; D07

 

 

Khoa Điện, điện tử

 

 

17

 

 

7520115

 

 

Kỹ thuật nhiệt

(3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

 

 

80

 

 

A00; A01; C01; D07

 

 

Khoa Cơ khí

 

 

18

 

 

7510202

 

 

Công nghệ chế tạo máy

 

 

60

 

 

A00; A01; C01; D07

 

 

19

 

 

7520114

 

 

Kỹ thuật cơ điện tử

 

 

60

 

 

A00; A01; C01; D07

 

 

20

 

 

7520103A

 

 

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí)

 

 

120

 

 

A00; A01; C01; D07

 

 

21

 

 

7520103B

 

 

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực)

 

 

50

 

 

A00; A01; C01; D07

 

 

22

 

 

7520130

 

 

Kỹ thuật ô tô

 

 

190

 

 

A00; A01; C01; D07

 

 

Khoa Kỹ thuật Giao thông

 

 

23

 

 

7520122

 

 

Kỹ thuật tàu thủy

 

 

60

 

 

A00; A01; C01; D07

 

 

24

 

 

7840106

 

 

Khoa học hàng hải

 

 

40

 

 

A00; A01; C01; D07

 

 

25

 

 

7580201

 

 

Kỹ thuật xây dựng

(2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

 

 

120

 

 

A00; A01; C01; D07

 

 

Khoa Xây dựng

 

 

26

 

 

7480201

 

 

Công nghệ thông tin

(2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

 

 

200

 

 

A00; A01; D01; D07

 

 

Khoa Công nghệ Thông tin

 

 

27

 

 

7340405

 

 

Hệ thống thông tin quản lý

 

 

40

 

 

A00; A01; D01; D07

 

 

28

 

 

7540101

 

 

Công nghệ thực phẩm

(2 Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

 

 

200

 

 

A00; A01; B00; D07

 

 

Khoa Công nghệ Thực phẩm

 

 

29

 

 

7540105

 

 

Công nghệ chế biến thuỷ sản

 

 

50

 

 

A00; A01; B00; D07

 

 

30

 

 

7540104

 

 

Công nghệ sau thu hoạch

 

 

40

 

 

A00; A01; B00; D07

 

 

31

 

 

7520301

 

 

Công nghệ kỹ thuật hoá học

 

 

60

 

 

A00; A01; B00; D07

 

 

32

 

 

7520320

 

 

Kỹ thuật môi trường

 

 

40

 

 

A00; A01; B00; D07

 

 

Viện Công nghệ Sinh học và Môi trường

 

 

33

 

 

7420201

 

 

Công nghệ sinh học

 

 

60

 

 

A00; A01; B00; D07

 

 

 

 

 

 

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

1

 

 

6340301

 

 

Kế toán

 

 

100

 

 

A00; A01; D01; D07

 

 

Khoa Kế toán – Tài chính

 

 

2

 

 

6340101

 

 

Kinh doanh thương mại

 

 

80

 

 

A00; A01; D01; D07

 

 

Khoa Kinh tế

 

 

3

 

 

6810101

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

160

 

 

A00; A01; D01; D07

 

 

4

 

 

6340404

 

 

Quản trị kinh doanh

 

 

100

 

 

A00; A01; D01; D07

 

 

5

 

 

6220203

 

 

Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh du lịch)

 

 

80

 

 

D01; A01; D14; D15

 

 

Khoa Ngoại ngữ

 

 

6

 

 

6480201

 

 

Công nghệ thông tin

 

 

80

 

 

A00; A01; D01; D07

 

 

Khoa Công nghệ Thông tin

 

 

7

 

 

6510202

 

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

80

 

 

A00; A01; C01; D07

 

 

Khoa Kỹ thuật Giao thông

 

 

8

 

 

6510213

 

 

Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

 

 

60

 

 

A00; A01; C01; D07

 

 

9

 

 

6510211

 

 

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

 

60

 

 

A00; A01; C01; D07

 

 

Khoa Cơ khí

 

 

10

 

 

6510303

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

60

 

 

A00; A01; C01; D07

 

 

Khoa Điện, điện tử

 

 

11

 

 

6540103

 

 

Công nghệ thực phẩm

 

 

80

 

 

A00; A01; B00; D07

 

 

Khoa Công nghệ Thực phẩm

 

 

12

 

 

6620303

 

 

Nuôi trồng thủy sản

 

 

60

 

 

A01; B00; D01; D96

 

 

Viện Nuôi trồng Thủy sản

 

 

 

 

TỔNG CHỈ TIÊU ĐH, CĐ

 

 

4.400

 

 

 

 

 

 

* Tổ hợp xét tuyển sử dụng trong năm 2018

 

TT

 

 

Tổ hợp xét tuyển

 

 

1

 

 

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

2

 

 

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

 

3

 

 

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

4

 

 

C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý

 

 

5

 

 

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

 

6

 

 

D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

 

 

7

 

 

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

 

8

 

 

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

 

9

 

 

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

10

 

 

D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

 

 

11

 

 

D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

 

 

Lưu ý: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển: Đối với một ngành, chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển giữa các tổ hợp bằng 0. Mỗi ngành chỉ có một điểm chuẩn trúng tuyển được áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển của ngành đó. Do đó thí sinh lựa chọn và chỉ đăng ký một tổ hợp môn có kết quả thi tốt nhất.

Chia sẻ bài viết:
Nguồn: VnExpress

Tin khác

Đồng ý sử dụng cookie

Chúng tôi sử dụng cookie để cá nhân hóa và cải thiện trải nghiệm của bạn trên trang web của chúng tôi cũng như để cung cấp cho bạn các quảng cáo có liên quan. Để biết thêm thông tin, hãy nhấp vào 'Tìm hiểu thêm' để kiểm tra các phương pháp thu thập dữ liệu của chúng tôi.

Để biết thêm thông tin, hãy nhấp vào 'Tìm hiểu thêm' để kiểm tra các phương pháp thu thập dữ liệu của chúng tôi.