Toán 9
Lý thuyết toán 9
CHƯƠNG 3: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
- B.1: Phương trình bậc nhất hai ẩn
- B.2: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
- B.3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
- B.4: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
- B.5: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn chứa tham số
- B.6: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
- B.7: Ôn tập chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
CHƯƠNG 4: HÀM SỐ y=ax^2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
- B.1: Hàm số bậc hai một ẩn và đồ thị hàm số y=ax^2
- B.2: Phương trình bậc hai một ẩn và công thức nghiệm
- B.3: Công thức nghiệm thu gọn
- B.4: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
- B.5: Phương trình quy về phương trình bậc hai
- B.6: Sự tương giao giữa đường thẳng và parabol
- B.7: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- B.8: Hệ phương trình đối xứng
- B.9: Ôn tập chương 4: HÀM SỐ Y=AX^2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
CHƯƠNG 6: ĐƯỜNG TRÒN
- B.1: Sự xác định của đường tròn-Tính chất đối xứng của đường tròn
- B.2: Đường kính và dây của đường tròn
- B.3: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
- B.4: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn
- B.5: Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
- B.6: Vị trí tương đối của hai đường tròn
- B.7: Ôn tập chương 6: ĐƯỜNG TRÒN
CHƯƠNG 7: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
- B.1: Góc ở tâm-Số đo cung
- B.2: Liên hệ giữa cung và dây
- B.3: Góc nội tiếp
- B.4: Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung
- B.5: Góc có đỉnh bên trong đường tròn, góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
- B.6: Cung chứa góc
- B.7: Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp
- B.8: Tứ giác nội tiếp
- B.9: Độ dài đường tròn, cung tròn
- B.10: Diện tích hình tròn, diện tích quạt tròn
- B.11: Ôn tập chương 7: Góc với đường tròn