1. Các kiến thức cần nhớ

Căn bậc ba  

Định nghĩa

Căn bậc ba của một số $a$ là số $x$ sao cho ${x^3} = a$.

Nhận xét

+) ${\left( {\sqrt[3]{a}} \right)^3} = \sqrt[3]{{{a^3}}} = a$

+) Căn bậc ba của số dương là số dương

+) Căn bậc ba của số âm là số âm

+) Căn bậc ba của số $0$ là số $0$.

Tính chất

+) $a < b \Leftrightarrow \sqrt[3]{a} < \sqrt[3]{b}$

+) $\sqrt[3]{{ab}} = \sqrt[3]{a}.\sqrt[3]{b}$

+) Với $b \ne 0$, ta có $\sqrt[3]{{\dfrac{a}{b}}} = \dfrac{{\sqrt[3]{a}}}{{\sqrt[3]{b}}}$.

2. Các dạng toán thường gặp

Dạng 1: Thực hiện phép tính có chứa căn bậc ba

Phương pháp:

Áp dụng công thức ${\left( {\sqrt[3]{a}} \right)^3} = \sqrt[3]{{{a^3}}} = a$

Và các hằng đẳng thức

$\begin{array}{l}{\left( {a + b} \right)^3} = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}\\{\left( {a - b} \right)^3} = {a^3} - 3{a^2}b + 3a{b^2} - {b^3}\end{array}$

$\begin{array}{l}{a^3} + {b^3} = \left( {a + b} \right)\left( {{a^2} - ab + {b^2}} \right)\\{a^3} - {b^3} = \left( {a - b} \right)\left( {{a^2} + ab + {b^2}} \right)\end{array}$

Dạng 2: So sánh các căn bậc ba

Phương pháp:

Sử dụng $a < b \Leftrightarrow \sqrt[3]{a} < \sqrt[3]{b}$.

Dạng 3: Giải phương trình chứa căn bậc ba

Phương pháp:

Áp dụng $\sqrt[3]{A} = B \Leftrightarrow A = {B^3}$

Đồng ý sử dụng cookie

Chúng tôi sử dụng cookie để cá nhân hóa và cải thiện trải nghiệm của bạn trên trang web của chúng tôi cũng như để cung cấp cho bạn các quảng cáo có liên quan. Để biết thêm thông tin, hãy nhấp vào 'Tìm hiểu thêm' để kiểm tra các phương pháp thu thập dữ liệu của chúng tôi.

Để biết thêm thông tin, hãy nhấp vào 'Tìm hiểu thêm' để kiểm tra các phương pháp thu thập dữ liệu của chúng tôi.