Từ vựng tiếng Anh về thị trường chứng khoán

Sàn chứng khoán tiếng Anh là "stock exchange". Một công ty lên sàn (được niêm yết) gọi là "listed company", còn mã chứng khoán là "ticket symbol".

Khi chứng khoán được mua bán trên thị trường, chúng ta có thể dùng từ "buy and sell stocks", nhưng dùng từ chuyên ngành hơn thì là "trade stocks", danh từ là "stock trading".

Giá cổ phiếu (stock price) sẽ quyết định giá trị vốn hóa của doanh nghiệp. Vốn hóa thị trường tiếng Anh là "market capitalization" - là giá trị trên giấy tờ của doanh nghiệp dựa trên cơ sở giá cổ phiếu. Giá cổ phiếu càng cao, vốn hóa của doanh nghiệp càng lớn.

Thầy Quang Nguyễn, chuyên gia đào tạo phát âm tiếng Anh hướng dẫn cách đọc các từ nói trên:

Từ vựng tiếng Anh về thị trường chứng khoán
 
 

Cách phát âm một số từ vựng tiếng Anh về thị trường chứng khoán

Quang Nguyễn

Chia sẻ bài viết:
Nguồn: VnExpress

Tin khác

Đồng ý sử dụng cookie

Chúng tôi sử dụng cookie để cá nhân hóa và cải thiện trải nghiệm của bạn trên trang web của chúng tôi cũng như để cung cấp cho bạn các quảng cáo có liên quan. Để biết thêm thông tin, hãy nhấp vào 'Tìm hiểu thêm' để kiểm tra các phương pháp thu thập dữ liệu của chúng tôi.

Để biết thêm thông tin, hãy nhấp vào 'Tìm hiểu thêm' để kiểm tra các phương pháp thu thập dữ liệu của chúng tôi.