Toán 1
Lý thuyết toán 1
CHƯƠNG 2: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
- B.1: Phép cộng trong phạm vi 3
- B.2: Phép cộng trong phạm vi 4
- B.3: Phép cộng trong phạm vi 5
- B.4: Số 0 trong phép cộng
- B.5: Phép trừ trong phạm vi 3
- B.6: Phép trừ trong phạm vi 4
- B.7: Phép trừ trong phạm vi 5
- B.8: Số 0 trong phép trừ
- B.9: Phép cộng trong phạm vi 6
- B.10: Phép trừ các số trong phạm vi 6
- B.11: Phép cộng trong phạm vi 7
- B.12: Phép trừ trong phạm vi 7
- B.13: Phép cộng trong phạm vi 8
- B.14: Phép trừ trong phạm vi 8
- B.15: Phép cộng trong phạm vi 9
- B.16: Phép trừ trong phạm vi 9
- B.17: Phép cộng trong phạm vi 10
- B.18: Phép trừ trong phạm vi 10
- B.19: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
CHƯƠNG 3: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100. ĐO ĐỘ DÀI. GIẢI BÀI TOÁN
- B.1: Điểm. Đoạn thẳng
- B.2: Độ dài đoạn thẳng - Thực hành đo độ dài đoạn thẳng
- B.3: Một chục. Tia số
- B.4: Mười một, mười hai
- B.5: Mười ba, mười bốn, mười lăm
- B.6: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
- B.7: Hai mươi. Hai chục
- B.8: Phép cộng dạng 14 + 3
- B.9: Phép trừ dạng 17 - 3
- B.10: Phép trừ dạng 17 - 7
- B.11: Bài toán có lời văn. Giải bài toán có lời văn
- B.12: Xăng-ti-mét. Đo độ dài. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- B.13: Các số tròn chục
- B.14: Cộng các số tròn chục
- B.15: Trừ các số tròn chục
- B.16: Điểm ở trong, điểm ở ngoài của một hình.
- B.17: Các số có hai chữ số
- B.18: So sánh các số có hai chữ số
- B.19: Bảng các số từ 1 đến 100
- B.20: Giải toán có lời văn (tiếp theo)